Lắp đặt mạng Internet VNPT quận Long Biên – VNPT Hà Nội
Viễn thông VNPT cập nhật bảng báo giá Lắp đặt mạng Internet VNPT quận Long Biên thành phố Hà Nội dành cho khách hàng tham gia đăng ký internet và truyền hình MyTV và các dịch vụ khác do VNPT cung cấp
HOTLINE HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ : 0911991518
TỔNG ĐÀI BÁO HỎNG : 024 800126
Khuyến mại Lắp đặt mạng Internet VNPT quận Long Biên Hà Nội
Là một trong những quận huyện có diện tích lớn nhất của thủ đô Hà Nội , VNPT Long Biên hiện nay đã cung cấp hầu hết các tuyến cáp quang FTTH để phục vụ nhu cầu sinh hoạt , giải trí , làm việc của người dân tại nơi đây.
xem thêm >> Lắp mạng VNPT Tây Hồ
Gói cước cáp quang VNPT Long Biên hộ gia đình
VNPT Hà Nội hiện cung cấp các gói cước tốc độ 16 Mbps tới 60 Mbps dành cho cá nhân sử dụng Internet , với gói cước trên khách hàng có thể sử dụng cho các hộ gia đình từ 1, 2 người đến hộ gia đình lớn hoặc dãy phòng trọ.
TÊN GÓI CƯỚC |
TỐC ĐỘ |
GIÁ CƯỚC |
ĐỊA CHỈ IP |
HOME NET 1 |
100 Mbps |
165.000đ |
Động |
HOME NET 2 |
150 Mbps |
220.000đ |
Động |
HOME NET 3 |
200 Mbps |
249.000đ |
Động |
HOME NET 4 |
250 Mbps |
259.000đ |
Động |
HOME NET 6 |
500 Mbps |
599.000đ |
Tĩnh |
HOME NET 7 |
300ULM |
329.000đ |
Động |
Bảng báo giá trên đã bao gồm 10% VAT
Hình thức tham gia đăng ký lắp đặt :
- Trả sau phí hòa mạng : 300.000 vnđ
- Trả trước 6 Tháng : phí HM 300.000 vnđ + Tặng 0 tháng cước
- Trả trước 12 Tháng : phí HM 300.000 vnđ + Tặng 01 tháng cước
Chú ý : Gói cước Home 1 chỉ áp dụng cho khu vực ngoại thành Hà Nội , ko áp dụng khu vực Nội Thành.
Thông tin Gói Home Internet + Wifi mesh
TÊN GÓI CƯỚC |
THÀNH PHẦN |
NỘI THÀNH |
NGOẠI THÀNH |
HOME MESH 1 |
Internet: 100 Mbps |
Ko áp dụng |
195.000đ |
HOME MESH 2 |
Internet: 150 Mbps |
250.000đ |
210.000đ |
HOME MESH 3 |
Internet: 200 Mbps |
279.000đ |
239.000đ |
HOME MESH 6 |
Internet: 500 Mbps |
689.000đ |
589.000đ |
HOME MESH 7 |
Internet: 300ULM |
349.000đ |
299.000đ |
Bảng báo giá trên đã bao gồm 10% VAT
Hình thức tham gia đăng ký lắp đặt :
- - Khách hàng có thể chọn số lượng thiết bị Wifi Mesh tuỳ theo nhu cầu. Mức giá = đơn giá 01 thiết bị x số lượng thiết bị. Đơn giá cho 1 thiết bị là 180.000đ/6 tháng hoặc 360.000đ/12 tháng
- - Khách hàng được bảo hành, bảo trì thiết bị mesh từ khi đăng ký sử dụng đến khi huỷ hợp đồng.
- - Đối tượng áp dụng: Chỉ áp dụng cho các thuê bao đăng ký mới dịch vụ internet và các thuê bao đang sử dụng internet của VNPT.
- - Không áp dụng gói cước hàng tháng.
- - MIỄN PHÍ cài đặt thiết bị Wifi Mesh.
- - Trường hợp khách hàng thanh lý hợp đồng trước thời hạn cam kết, thiết bị sẽ được thu hồi và tái sử dụng cho khách hàng khác.
Chú ý gói cước có thể thay đổi theo từng thời điểm theo chính sách kinh doanh của tập đoàn.
Báo giá được cập nhật hàng tháng tại >> Viễn thông VNPT Hà Nội
Liên hệ tổng đài viên qua đầu số hotline : 0911991518 để được hỗ trợ sớm nhất
Bảng báo giá cáp quang doanh nghiệp , công ty tập đoàn.
Với giá cước rẻ , phù hợp với các doanh nghiệp từ 10 người đến hơn 200 người , VNPT cung cấp các kênh truyền ổn định , tốc độ cao , độ bảo mật thông tin tốt , đáp ứng được nhu cầu sử dụng
Khuyến mại khi đăng ký lắp đặt mạng VNPT :
- Trang bị miễn phí modem chuẩn Gpon , FTTH VNPT
- Tặng miễn phí IP tĩnh , thiết bị cân bằng tải phù hợp
- Tặng tháng cước sử dụng miễn phí gói cước trả trước
- Thủ tục đăng ký đơn giản , thanh toán internet online
Thông tin chi tiết gói cước :
Gói cước |
Trong nước/ Quốc Tế |
GIÁ CƯỚC |
FiberIoT1 |
50 Mbps |
150,000đ |
FiberIoT2 |
100 Mbps |
200,000đ |
FiberXtra1 |
200 Mbps |
260,000đ |
FiberXtra2 |
300 Mbps |
500,000đ |
FiberXtra3 |
500 Mbps |
1,600,000đ |
FiberXtra4 |
800 Mbps |
5,000,000đ |
FiberXtra5 |
1000 Mbps |
8,000,000đ |
FiberXtra6 |
2000 Mbps |
15,000,000đ |
Fiber4 |
200 Mbps / 10,0 Mbps |
2,000,000đ |
Fiber5 |
300 Mbps / 18,0 Mbps |
5,500,000đ |
Fiber6 |
500Mbps / 32,0 Mbps |
9,000,000đ |
Fiber7 |
800Mbps / 55,0 Mbps |
16,000,000đ |
Fiber8 |
1000Mbps / 80,0 Mbps |
25,000,000đ |
FiberVip9 |
2000Mbps / 200,0 Mbps |
55,000,000đ |
(Báo giá trên chưa bao gồm 10% VAT)
Khuyến mại dành cho khách hàng đăng ký mới
Trang bị miễn phí modem Wifi hoặc thiết bị đầu cuối , dải IP tĩnh cho từng gói cước
Trả sau : Phí hòa mạng 300.000 vnđ
Trả trước 6 tháng : phí HM 300.000 vnđ
Trả trước 12 tháng : phí HM 300.000 vnđ + tặng 01 tháng
Chi tiết dịch vụ xin gọi 0911991518 để được hỗ trợ.
Gói dịch vụ truyền hình MYTV tại Long Biên
Là dịch vụ truyền hình tích hợp cùng gói cước Internet cho hộ gia đình , khách hàng có thể đăng ký gói cước combo tích hợp trên 1 lần đăng ký.
Thủ tục đơn giản và lắp đặt nhanh chóng sau 24h kí hợp đồng dịch vụ
Chi tiết gói cước xem tại >> Truyền hình MYTV Hà Nội
Địa chỉ văn phòng giao dịch VNPT Quận Long Biên :
- Số 366 Ngọc Lâm, Phường Ngọc Lâm, Quận Long Biên, TP. Hà Nội.
- Số 109 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, TP. Hà Nội
- Lô DV 02 KĐT Việt Hưng, Phường Giang Biên, Quận Long Biên, TP. Hà Nội
Chi tiết liên hệ tổng đài : 18001166 hoặc 024800126 để được hỗ trợ các vấn đề về mạng VNPT
Địa phận hành chính được cung cấp hạ tầng Lắp đặt mạng Internet VNPT quận Long Biên :
14 phường: Bồ Đề, Cự Khối, Đức Giang, Gia Thụy, Giang Biên, phường Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, phường Phúc Đồng, Phúc Lợi, Sài Đồng, Thạch Bàn, Thượng Thanh, Phường Việt Hưng.