Lắp mạng VNPT Hà Nội 2022 giá cước ưu đãi siêu hấp dẫn
Những ưu điểm khi sử dụng dịch vụ Internet VNPT Hà Nội
- Tiết kiệm chi phí : Khi khách hàng tham gia hòa mạng trả trước 6 tháng hoặc 1 năm được hỗ trợ tặng lên đến 03 tháng cước sử dụng dịch vụ. Đóng trả trước 01 năm được sử dụng lên đến 15 tháng cước.
- Kết nối ổn định : VNPT tích hợp công nghệ cáp quang tốc độ cao FTTH và Gpon với các tuyến cáp quang quốc tế ổn định hỗ trợ băng thông quốc tế vượt trôi.
- Hỗ trợ các dòng modem wifi tốc độ cao kết nối lên đến 1Gb, có hỗ trợ các dải băng tần 2.4GHz và 5GHz phù hợp với tất cả các dòng máy điện thoại , máy tính hiện nay.
- Cơ sở hạ tầng VNPT đã đáp ứng được hơn 90% tại các khu vực trong TP Hà Nội , các tỉnh thành cũng đã hỗ trợ đến các khu vực.
- Đội ngũ nhân viên kĩ thuật hỗ trợ chuyên nghiệp , nhanh chóng, hỗ trợ sử lý trong vòng 2-3 tiếng từ thời điểm thông báo.
- Đôi ngũ nhân viên đăng ký tận tình , chăm sóc khách hàng nhiệt tình, hỗ trợ đăng ký , chuyển đổi các dịch vụ GTGT đi kèm.
Bảng báo giá gói cước Internet cáp quang VNPT Hà Nội – Gói cá nhân gia đình
VNPT Telecom Hà Nội cung cấp tới quý khách hàng các gói cước cáp quang tốc độ cao từ 40 Mb đến 200Mb phù hợp với tùy từng nhu cầu của hộ gia đình như : Học tập , giải trí , làm việc , phục vụ nhu cầu kinh doanh vvv…
VNPT Hà Nội cung cấp tới khách hàng các gói cước giá rẻ với tốc độ từ 40 Mbps với giá chỉ từ 165.000 vnđ/ tháng ( khu vực ngoại thành) và từ 180.000 vnđ/ tháng ( khu vực nội thành)
TÊN GÓI CƯỚC |
TỐC ĐỘ |
GIÁ CƯỚC |
ĐỊA CHỈ IP |
HOME NET 1 |
100 Mbps |
165.000đ |
Động |
HOME NET 2 |
150 Mbps |
220.000đ |
Động |
HOME NET 3 |
200 Mbps |
249.000đ |
Động |
HOME NET 4 |
250 Mbps |
259.000đ |
Động |
HOME NET 6 |
500 Mbps |
599.000đ |
Tĩnh |
HOME NET 7 |
300ULM |
329.000đ |
Động |
Bảng báo giá trên đã bao gồm 10% VAT
Hình thức tham gia đăng ký lắp đặt :
- Trả sau phí hòa mạng : 300.000 vnđ
- Trả trước 6 Tháng : phí HM 300.000 vnđ + Tặng 0 tháng cước
- Trả trước 12 Tháng : phí HM 300.000 vnđ + Tặng 01 tháng cước
Chú ý : Gói cước Home 1 chỉ áp dụng cho khu vực ngoại thành Hà Nội , ko áp dụng khu vực Nội Thành.
Thông tin Gói Home Internet + Wifi mesh
TÊN GÓI CƯỚC |
THÀNH PHẦN |
NỘI THÀNH |
NGOẠI THÀNH |
HOME MESH 1 |
Internet: 100 Mbps |
Ko áp dụng |
195.000đ |
HOME MESH 2 |
Internet: 150 Mbps |
250.000đ |
210.000đ |
HOME MESH 3 |
Internet: 200 Mbps |
279.000đ |
239.000đ |
HOME MESH 6 |
Internet: 500 Mbps |
689.000đ |
589.000đ |
HOME MESH 7 |
Internet: 300ULM |
349.000đ |
299.000đ |
Bảng báo giá trên đã bao gồm 10% VAT
Hình thức tham gia đăng ký lắp đặt :
- - Khách hàng có thể chọn số lượng thiết bị Wifi Mesh tuỳ theo nhu cầu. Mức giá = đơn giá 01 thiết bị x số lượng thiết bị. Đơn giá cho 1 thiết bị là 180.000đ/6 tháng hoặc 360.000đ/12 tháng
- - Khách hàng được bảo hành, bảo trì thiết bị mesh từ khi đăng ký sử dụng đến khi huỷ hợp đồng.
- - Đối tượng áp dụng: Chỉ áp dụng cho các thuê bao đăng ký mới dịch vụ internet và các thuê bao đang sử dụng internet của VNPT.
- - Không áp dụng gói cước hàng tháng.
- - MIỄN PHÍ cài đặt thiết bị Wifi Mesh.
- - Trường hợp khách hàng thanh lý hợp đồng trước thời hạn cam kết, thiết bị sẽ được thu hồi và tái sử dụng cho khách hàng khác.
Khách hàng tham khảo các gói cước sẽ được các nhân viên hỗ trợ tư vấn các gói cước với tốc độ tốt nhất, trong quá trình sử dụng dịch vụ Internet wifi của VNPT sẽ được hỗ trợ trang bị miễn phí thiết bị wifi.
Gói cước COMBO Internet kết hợp truyền hình MyTV của VNPT
Với MyTV, khách hàng không chỉ dừng lại ở việc xem truyền hình (với gần 200 kênh, bao gồm cả VTVcab, gói K+ siêu ưu đãi) mà còn được trải nghiệm kho phim truyện hấp dẫn với các phim “bom tấn”, các chương trình âm nhạc độc quyền, hát karaoke, chơi game, tính năng xem lại. MyTV tiên phong thử nghiệm công nghệ truyền hình 4K để mang lại cho khách hàng trải nghiệm hình ảnh siêu nét , âm thanh chân thưc,
Thông tin chi tiết về gói cước Combo cáp quang và truyền hình VNPT
TÊN GÓI |
TỐC ĐỘ & THIẾT BỊ |
Khu vực nội thành |
Khu vực ngoại thành |
Dành cho Smart TV |
|||
HOME NET 1+ |
Internet: 100 Mbps |
Ko áp dụng |
195,000 |
HOME NET 2+ |
Internet: 150 Mbps |
250,000 |
210,000 |
HOME NET 3+ |
Internet: 200 Mbps |
279,000 |
239,000 |
HOME NET 4+ |
Internet: 250 Mbps |
285,000 |
249,000 |
HOME NET 7+ |
Internet: 300ULM - không giới hạn (*) |
349,000 |
299,000 |
Dành cho tivi thường Home Internet + MyTV_STB |
|||
HOME NET 1+ |
Internet: 100 Mbps |
Ko áp dụng |
225,000 |
HOME NET 2+ |
Internet: 150 Mbps |
280,000 |
240,000 |
HOME NET 3+ |
Internet: 200 Mbps |
309,000 |
269,000 |
HOME NET 4+ |
Internet: 250 Mbps |
315,000 |
279,000 |
HOME NET 7+ |
Internet: 300ULM - không giới hạn (*) |
379,000 |
329,000 |
- Thêm thiết bị mở rộng vùng phủ sóng wifi mesh: Từ 25.000 đồng/tháng
- Thêm thiết bị bảo vệ trẻ em Kyzpro (chặn web đen, quản lý thời gian truy cập internet, youtube, games…): 40.000 đồng/tháng
- Các gói HomeTV K+: thêm 66.000 đồng/TV/tháng x số tháng TTTC (bao gồm cả tháng tặng)
COMBO Internet cáp quang 100Mbps + Truyền hình VNPT Mytv nâng cao (APP )chỉ từ 260.000 đồng/tháng
Thủ tục đăng ký gói cước cá nhân , hộ gia đình :
- Bạn cần chuẩn bị CMND hoặc giấy CCCD (bản chụp 2 mặt)
- Khách hàng thanh toán trả trước 6 tháng hoặc 12 tháng được ưu đãi lên đến 03 tháng cước.
Thông tin dịch vụ MyTV của VNPT
- Thanh toán trước 6 hoặc 12 tháng cước khách hàng được miễn cước lắp đặt.
- Đăng nhập tối đa trên 05 thiết bị và xem đồng thời trên 2 thiết bị (Không phân biệt khách hàng sử dụng STB; SmartTV; SmartPhone/tablet)
Số thiết bị | Giá (đã bao gồm VAT) |
1 STB | 35,000 |
2 STB | 70,000 |
3 STB | 105,000 |
4 STB | 140,000 |
5 STB | 175,000 |
Các gói cước tích hợp dịch vụ Internet + Truyền Hình + Di Động.
- HOME TIẾT KIỆM : 239,000Vnd/Tháng
-
Gói cước combo bao gồm truyền hình + internet + di động
-
Internet tốc độ 80 Mbps
-
15GB data 3G/4G
-
Miễn phí thoại nội nhóm
-
1000 phút gọi nội mạng
-
Truyền hình MyTV chuẩn 151 kênh bao gồm VTCCab.
-
- HOME KẾT NỐI VNPT : 289,000 VNĐ/ Tháng
- Gói cước combo bao gồm truyền hình + internet + di động
- Internet tốc độ 100 Mbps
- 30GB data 3G/4G
- Miễn phí thoại nội nhóm
- 1000 phút gọi nội mạng
- 50 phút gọi ngoại mạng
- Truyền hình MyTV nâng cao 177 kênh, bao gồm VTCCab, QNET, HBO
- HOME THỂ THAO VNPT : 339,000 VNĐ/ Tháng
-
- Gói cước combo bao gồm truyền hình + internet + di động
- Internet tốc độ 100 Mbps
- 30GB data 3G/4G
- Miễn phí thoại nội nhóm
- 1000 phút gọi nội mạng
- Truyền hình MyTV nâng cao 177 kênh, bao gồm K+, Fox Sports
- HOME GAME VNPT: 299,000 VNĐ/ Tháng
-
- Gói cước combo bao gồm truyền hình + internet + di động
- Internet tốc độ 100 Mbps
- 30GB data 3G/4G
- Miễn phí thoại nội nhóm
- 1000 phút gọi nội mạng
- Truyền hình MyTV nâng cao 177 kênh, bao gồm VTCCab, QNET, HBO
- HOME GIẢI TRÍ VNPT : 299,000 VNĐ/ Tháng
-
- Gói cước combo bao gồm truyền hình + internet + di động
- Internet tốc độ 100 Mbps
- 30GB data 3G/4G
- Miễn phí thoại nội nhóm
- 1000 phút gọi nội mạng
- Truyền hình MyTV nâng cao 177 kênh, bao gồm VTCCab, QNET, HBO
- HOME ĐỈNH VNPT : 269,000 VNĐ/ Tháng
-
- Gói cước combo bao gồm truyền hình + internet + di động
- Internet tốc độ 100 Mbps
- 60GB data 3G/4G
- Miễn phí thoại nội nhóm
- 1000 phút gọi nội mạng
- 50 phút gọi ngoại mạng
- Truyền hình MyTV nâng cao 177 kênh, bao gồm VTCCab, QNET, HBO
- HOME KẾT NỐI 2 VNPT : 339,000 VNĐ/ Tháng
- Gói cước combo bao gồm truyền hình + internet + di động
- Internet tốc độ 150 Mbps
- 30GB data 3G/4G
- Miễn phí thoại nội nhóm
- 1000 phút gọi nội mạng chia sẻ
- 50 phút gọi ngoại mạng
- Truyền hình MyTV nâng cao 177 kênh, bao gồm VTCCab, QNET, HBO
- HOME GIẢI TRÍ 2 VNPT : 349,000 VNĐ/ Tháng
- Gói cước combo bao gồm truyền hình + internet + di động
- Internet tốc độ 150 Mbps
- 30GB data 3G/4G
- Miễn phí thoại nội nhóm
- 1000 phút gọi nội mạng chia sẻ
- Truyền hình MyTV nâng cao 177 kênh, bao gồm VTCCab, QNET,
- HOME THỂ THAO 2 VNPT : 389,000VNĐ/ Tháng
- Gói cước combo bao gồm truyền hình + internet + di động
- Internet tốc độ 150 Mbps
- 30GB data 3G/4G
- Miễn phí thoại nội nhóm
- 1000 phút gọi nội mạng chia sẻ
- Truyền hình MyTV nâng cao 177 kênh, bao gồm K+, Fox Sports
Bảng giá gói cước Cáp quang VNPT Doanh Nghiệp Công Ty tốc độ cao.
Gói cước |
Trong nước/ Quốc Tế |
GIÁ CƯỚC |
FiberIoT1 |
50 Mbps |
150,000đ |
FiberIoT2 |
100 Mbps |
200,000đ |
FiberXtra1 |
200 Mbps |
260,000đ |
FiberXtra2 |
300 Mbps |
500,000đ |
FiberXtra3 |
500 Mbps |
1,600,000đ |
FiberXtra4 |
800 Mbps |
5,000,000đ |
FiberXtra5 |
1000 Mbps |
8,000,000đ |
FiberXtra6 |
2000 Mbps |
15,000,000đ |
Fiber4 |
200 Mbps / 10,0 Mbps |
2,000,000đ |
Fiber5 |
300 Mbps / 18,0 Mbps |
5,500,000đ |
Fiber6 |
500Mbps / 32,0 Mbps |
9,000,000đ |
Fiber7 |
800Mbps / 55,0 Mbps |
16,000,000đ |
Fiber8 |
1000Mbps / 80,0 Mbps |
25,000,000đ |
FiberVip9 |
2000Mbps / 200,0 Mbps |
55,000,000đ |
(Báo giá trên chưa bao gồm 10% VAT)
Khuyến mại dành cho khách hàng đăng ký mới
Trang bị miễn phí modem Wifi hoặc thiết bị đầu cuối , dải IP tĩnh cho từng gói cước
Trả sau : Phí hòa mạng 300.000 vnđ
Trả trước 6 tháng : phí HM 300.000 vnđ
Trả trước 12 tháng : phí HM 300.000 vnđ + tặng 01 tháng
Thủ tục đăng ký gói cước cáp quang VNPT công ty doanh nghiệp:
- Khách hàng công ty yêu cầu 01 giấy phép đăng ký kinh doanh
- Khách hàng quán game : Yêu cầu 01 giấy phép ĐK KD quán game + chứng chỉ tin học
- Khách hàng cá nhân : 01 Giấy CMT nhân dân
- Thời gian triển khai lắp đặt từ 01 > 03 ngày kể từ ngày đăng ký dịch vụ
Ưu điểm gói cáp quang VNPT cho doanh nghiệp
- Tốc độ cao , độ ổn định tốt , bảo mật đường truyền
- Cam kết băng thông quốc tế , tặng IP tĩnh gói cước
- Trang bị thiết bị đầu cuối , hoặc modem wifi tốc độ cao
- Tặng miễn phí tháng cước cho các khách hàng tham gia trả trước
Quy trình lắp mạng wifi VNPT tại Hà Nội
- Bước 1: Quý khách vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh VNPT qua đầu số hotline
- Bước 2: Nhân viên tiếp nhận và khảo sát hạ tầng cáp quang VNPT trên hệ thống.
- Bước 3: Tư vấn gói cước phù hợp nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Bước 4: Ký hợp Online (bản chụp CMND/ CCCD), sau đó kỹ thuật VNPT lắp đặt và bàn giao thiết bị Wifi, Wifi Mesh, set-top-box (nếu có).
Thời gian từ lúc ký kết hợp đồng đến khi triển khai hoàn tất từ 01 > 02 ngày , tùy thuộc vào hạ tầng khu vực, các các khu vực tòa nhà thuộc xã hội hóa, chung cư thời gian triển khai sẽ lâu hơn từ 01 > 03 ngày.
Danh sách các quận huyện đã được VNPT Hà Nội cung cấp hạ tầng Internet cáp quang:
VNPT Thị Xã Sơn Tây Hà Nội. | VNPT Huyện Ba Vì | VNPT Huyện Chương Mỹ |
VNPT Huyện Đan Phượng | VNPT Huyện Đông Anh | VNPT Huyện Gia Lâm |
VNPT Huyện Hoài Đức | VNPT Huyện Mê Linh | VNPT Huyện Mỹ Đức |
VNPT Huyện Phú Xuyên | VNPT Huyện Phúc Thọ | VNPT Huyện Quốc Oai |
VNPT Huyện Sóc Sơn | VNPT Huyện Thạch Thất | VNPT Huyện Thanh Oai |
VNPT Huyện Thanh Trì | VNPT Huyện Thường Tín | VNPT Huyện Ứng Hòa |
Khách hàng có thể tham khảo các đia điểm văn phòng, cửa hàng giao dịch VNPT Hà Nội 2022 để được hỗ trợ các dịch vụ liên quan như :
- Hỗ trợ kiểm tra kỹ thuật , dịch vụ mạng Internet
- Chuyển mạng , giữ số Vinaphone
- Đăng ký tăng hoặc giảm tốc độ gói cước mạng
- Đăng ký chuyển đổi địa điểm sử dụng mạng, hoặc tạm ngưng dịch vụ.
- Hỗ trợ thanh toán cước Mạng Internet , truyền hình , vvvv..
- Hỗ trợ các dịch vụ thanh toán Vinaphone trả trước , trả sau.
- Cập nhật đăng ký thông tin thuê bao.
- Đăng ký, hủy bỏ các dịch vụ giá trị gia tăng.
>>> xem tại : Văn phòng giao dịch VNPT Hà Nội.
Để tiết kiệm thời gian cần hỗ trợ các dịch vụ viễn thông do VNPT cung cấp, quý khách hàng có thể liên hệ qua các đầu số hỗ trợ sau :
TƯ VẤN LẮP MỚI INTERNET + TRUYỀN HÌNH : 0911991518
TƯ VẤN DỊCH VỤ VINAPHONE : 18001091
TIẾP NHẬN , BÁO HỎNG SỬA CHỮA : 18001166
Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.