Khuyến mại lắp mạng Internet VNPT 2023 siêu ưu đãi
Internet là một phần không thể thiếu trong nhu cầu sinh hoạt giải trí, học tập, phục vụ công việc hàng ngày hiện nay. Từ đầu 2023 VNPT chính thức nâng tốc độ tất cả các gói cước Home lên tới 2 lần với mức giá không thay đổi, khách hàng tham gia chương trình đăng ký mới Khuyến mại lắp mạng Internet VNPT 2023 với nhiều ưu đãi như tăng băng thông, trang bị modem wifi hiện đại, tặng lên đến 03 tháng cước sử dụng.
HOTLINE : 0911991518
Các ưu đãi dành cho khách hàng đăng ký lắp mạng Internet cáp quang :
- Trang bị miễn phí modem wifi hiện đại, wifi 2 băng tần ( cho một số gói cước)
- Cung cấp TB wifi Mesh tăng vùng phủ sóng cho các gói Home Super
- Miễn phí công lắp đặt , dây cáp cho khách hàng
- Tặng lên đến 03 – 04 tháng cước cho các gói trả trước 12 tháng ( áp dụng khu vực)
- Thủ tục đăng ký đơn giản, thuận tiện
- Triển khai nhanh chóng trong ngày từ 24h – 36h kể từ thời gian đăng ký, hỗ trợ bảo trì nhanh.
- Các điểm cửa hàng giao dịch gần thuận tiện, phủ khắp các tỉnh thành
- Hỗ trợ các dòng modem wifi tốc độ cao kết nối lên đến 1Gb, có hỗ trợ các dải băng tần 2.4GHz và 5GHz phù hợp với tất cả các dòng máy điện thoại , máy tính hiện nay.
- Cơ sở hạ tầng VNPT đã đáp ứng được hơn 90% tại các khu vực trong TP Hà Nội , các tỉnh thành cũng đã hỗ trợ đến các khu vực.
Gói cước internet dành cho cá nhân, hộ gia đình, sinh viên
TÊN GÓI CƯỚC |
TỐC ĐỘ |
GIÁ CƯỚC |
ĐỊA CHỈ IP |
HOME NET 1 |
100 Mbps |
165.000đ |
Động |
HOME NET 2 |
150 Mbps |
220.000đ |
Động |
HOME NET 3 |
200 Mbps |
249.000đ |
Động |
HOME NET 4 |
250 Mbps |
259.000đ |
Động |
HOME NET 6 |
500 Mbps |
599.000đ |
Tĩnh |
HOME NET 7 |
300ULM |
329.000đ |
Động |
Bảng báo giá trên đã bao gồm 10% VAT
Hình thức tham gia đăng ký lắp đặt :
- Trả sau phí hòa mạng : 300.000 vnđ
- Trả trước 6 Tháng : phí HM 300.000 vnđ + Tặng 0 tháng cước
- Trả trước 12 Tháng : phí HM 300.000 vnđ + Tặng 01 tháng cước
Chú ý : Gói cước Home 1 chỉ áp dụng cho khu vực ngoại thành Hà Nội , ko áp dụng khu vực Nội Thành.
Thông tin Gói Home Internet + Wifi mesh
TÊN GÓI CƯỚC |
THÀNH PHẦN |
NỘI THÀNH |
NGOẠI THÀNH |
HOME MESH 1 |
Internet: 100 Mbps |
Ko áp dụng |
195.000đ |
HOME MESH 2 |
Internet: 150 Mbps |
250.000đ |
210.000đ |
HOME MESH 3 |
Internet: 200 Mbps |
279.000đ |
239.000đ |
HOME MESH 6 |
Internet: 500 Mbps |
689.000đ |
589.000đ |
HOME MESH 7 |
Internet: 300ULM |
349.000đ |
299.000đ |
Bảng báo giá trên đã bao gồm 10% VAT
Hình thức tham gia đăng ký lắp đặt :
- - Khách hàng có thể chọn số lượng thiết bị Wifi Mesh tuỳ theo nhu cầu. Mức giá = đơn giá 01 thiết bị x số lượng thiết bị. Đơn giá cho 1 thiết bị là 180.000đ/6 tháng hoặc 360.000đ/12 tháng
- - Khách hàng được bảo hành, bảo trì thiết bị mesh từ khi đăng ký sử dụng đến khi huỷ hợp đồng.
- - Đối tượng áp dụng: Chỉ áp dụng cho các thuê bao đăng ký mới dịch vụ internet và các thuê bao đang sử dụng internet của VNPT.
- - Không áp dụng gói cước hàng tháng.
- - MIỄN PHÍ cài đặt thiết bị Wifi Mesh.
- - Trường hợp khách hàng thanh lý hợp đồng trước thời hạn cam kết, thiết bị sẽ được thu hồi và tái sử dụng cho khách hàng khác.
Từ ngày 10/12/2022, VNPT chính thức nâng tốc độ tất cả các gói cước Home lên tới 2 lần với mức giá không thay đổi. Từ nay, bạn có thể thoải mái lướt net với tốc độ siêu đỉnh, siêu “mượt mà” mà không phải “lăn tăn” về giá. Vừa NHANH – vừa RẺ, đó chỉ có thể là các gói Home của VNPT.
Gói cước internet Home 1 với tốc độ được nhân đôi cực “sốc”, từ 40Mbps lên đến 80Mbps, giữ nguyên mức giá 165k/tháng, đăng ký 6 tháng tặng 1 tháng, 12 tháng tặng 3 tháng sử dụng.
Gói cước Internet – Truyền hình Home TV2 được nâng tốc độ từ 80Mbps lên đến 120Mbps, tích hợp tính năng xem miễn phí 180 kênh truyền hình MyTV đặc sắc. Đăng ký 6 tháng tặng 1 tháng, 12 tháng tặng 3 tháng sử dụng, với mức giá không thể hấp dẫn hơn, chỉ 190k/tháng.
Không chỉ nâng tốc độ, các gói cước Home của VNPT còn tích hợp thêm thiết bị như: wifi mesh, camera, giúp tăng cảm giác trải nghiệm của khách hàng khi sử dụng. Gói cước Home 3 Super, tốc độ internet 150Mbps, trang bị kèm 01 thiết bị wifi mesh.
Gói cước Home TV4 Super, tóc độ internet 250Mbps, miễn phí xem 180 kênh truyền hình MyTV, trang bị kèm 02 thiết bị wifi mesh. Gói cước Home TV Super Safe, tốc độ internet 150Mbps, miễn phí xem 180 kênh truyền hình MyTV, trang bị kèm 01 thiết bị wifi mesh, 02 thiết bị camera.
GIÁ CƯỚC LẮP ĐẶT COMBO INTERNET VÀ TRUYỀN HÌNH MyTV:
TÊN GÓI |
TỐC ĐỘ & THIẾT BỊ |
Khu vực nội thành |
||
1 tháng |
6 tháng (Tặng 1) |
12 tháng (Tặng 3) |
||
Trọn gói |
Trọn gói |
|||
HomeTV 1 |
Internet: 80Mbps |
190,000 |
1,140,000 |
2,280,000 |
HomeTV 2 |
Internet: 120Mbps |
215,000 |
1,290,000 |
2,580,000 |
HomeTV3 Super |
Internet: 150Mbps |
260,000 |
1,560,000 |
3,120,000 |
HomeTV4 Super |
Internet: 250Mbps |
294,000 |
1,764,000 |
3,528,000 |
HomeTV5 Super |
Internet: 300Mbps |
364,000 |
2,184,000 |
4,368,000 |
HomeTV VIP |
Internet: 150Mbps – Tốc độ QT 1 mbps |
379,000 |
2,274,000 |
4,548,000 |
Dành cho tivi thường |
||||
HomeTV 1 |
Internet: 80Mbps |
225,000 |
1,350,000 |
2,700,000 |
HomeTV 2 |
Internet: 120Mbps |
250,000 |
1,500,000 |
3,000,000 |
HomeTV3 Super |
Internet: 150Mbps |
295,000 |
1,770,000 |
3,540,000 |
HomeTV4 Super |
Internet: 250Mbps |
329,000 |
1,974,000 |
3,948,000 |
HomeTV5 Super |
Internet: 300Mbps |
399,000 |
2,394,000 |
4,788,000 |
HomeTV VIP |
Internet: 150Mbps – Tốc độ QT 1 mbps |
414,000 |
2,484,000 |
4,968,000 |
Thủ tục đăng ký gói cước cá nhân , hộ gia đình :
- Bạn cần chuẩn bị CMND hoặc giấy CCCD (bản chụp 2 mặt)
- Khách hàng thanh toán trả trước 6 tháng hoặc 12 tháng được ưu đãi lên đến 03 tháng cước.
Thông tin dịch vụ MyTV của VNPT
- Thanh toán trước 6 hoặc 12 tháng cước khách hàng được miễn cước lắp đặt.
- Đăng nhập tối đa trên 05 thiết bị và xem đồng thời trên 2 thiết bị (Không phân biệt khách hàng sử dụng STB; SmartTV; SmartPhone/tablet)
Gói cước Home TV sử dụng 2 dịch vụ: Internet + Truyền hình Mytv
Gói cước Home Combo sử dụng nhiều dịch vụ: Internet + Truyền hình + Data 3G/4G VinaPhone + Gọi thoại nhóm miễn phí….
GIÁ CƯỚC LẮP ĐẶT COMBO INTERNET VÀ TRUYỀN HÌNH MyTV HOME SAFE (Bao gồm camera trong nhà – Indoor và camera ngoài trời – Outdoor)
TÊN GÓI |
THÀNH PHẦN/THIẾT BỊ |
Nội thành |
|||
1 tháng |
6 tháng (tặng 1) |
12 tháng (tặng 3) |
|||
Thành phần |
Thiết bị |
Trọn gói |
Trọn gói |
||
HomeTV Safe APP |
Internet: 150Mbps |
1 Indoor |
289,000 |
1,734,000 |
3,468,000 |
HomeTV Safe STB |
Internet: 150Mbps |
324,000 |
1,944,000 |
3,888,000 |
|
HomeTV Super Safe (APP) |
Internet: 150Mbps |
1 Indoor |
329,000 |
1,974,000 |
3,948,000 |
HomeTV Super Safe (STB) |
Internet: 150Mbps |
364,000 |
2,184,000 |
4,368,000 |
MyTV – dịch vụ truyền hình đa phương tiện do Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp, mang đến cho khách hàng hình thức giải trí khác biệt.
Với MyTV, khách hàng không chỉ dừng lại ở việc xem truyền hình (với gần 200 kênh, bao gồm cả VTVcab, gói K+ siêu ưu đãi) mà còn được trải nghiệm kho phim truyện hấp dẫn với các phim “bom tấn”, các chương trình âm nhạc độc quyền, hát karaoke, chơi game, tính năng xem lại…
KHUYẾN MẠI LẮP MẠNG INTERNET CÁP QUANG VNPT DÀNH CHO TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
(Giá đã bao gồm thuế VAT)
STT | Tên gói | Tốc độ trong nước (Mbps) | Cam kết QT tối thiểu | Quy định về chính sách IP tĩnh | Gói cước hàng tháng | Gói 7 tháng | Gói 15 tháng |
1 | Fiber36+ | 40 | 512 Kbps |
(*)IPv4:Động IPv6: 01 subnet/ 56 IP Lan tĩnh |
231.000 | 1.386.000 | 2.772.000 |
2 | Fiber50+ | 80 | 768 Kbps |
(*)IPv4:Động IPv6: 01 subnet/ 56 IP Lan tĩnh |
330.000 | 1.980.000 | 3.960.000 |
3 | Fiber60Eco+ | 100 | 1 Mbps |
(*)IPv4:Động IPv6: 01 subnet/ 56 IP Lan tĩnh |
396.000 | 2.376.000 | 4.752.000 |
4 | Fiber60+ | 1,5 Mbps | (*) 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 660.000 | 3.960.000 | 7.920.000 | |
5 | Fiber80Eco+ | 120 | 1,5 Mbps | (*) 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 792.000 | 4.752.000 | 9.504.000 |
6 | Fiber80+ | 3 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 1.650.000 | 9.900.000 | 19.800.000 |
Bảng giá cước gói cước Internet Doanh nghiệp VNPT có tốc độ cao
Dưới đây là một số gói cước vnpt doanh nghiêp cung cấp với cam kết băng thông Quốc tế cao. Nhằm đáp ứng cho doanh nghiệp cần kết nối internet ổn định trong nước và Quóc tế.
(Giá đã bao gồm thuế VAT)
STT | Tên gói | Tốc độ trong nước (Mbps) | Cam kết QT tối thiểu | Quy định về chính sách IP tĩnh | Gói cước hàng tháng | Gói 7 tháng | Gói 15 tháng |
1 | Fiber100Eco+ | 150 | 2 Mbps | (*) 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 1.320.000 | 7.920.000 | 15.840.000 |
2 | Fiber100+ | 4 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 2.750.000 | 16.500.000 | 33.000.000 | |
3 | Fiber100Vip+ | 6 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 4.400.000 | 26.400.000 | 52.800.000 | |
4 | Fiber150Eco+ | 200 | 4 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 3.300.000 | 19.800.000 | 39.600.000 |
5 | Fiber150+ | 6 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 8.800.000 | 52.800.000 | 105.600.000 | |
6 | Fiber150Vip+ | 9 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 11.000.000 | 66.000.000 | 132.000.000 | |
7 | Fiber200Eco+ | 300 | 5 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 6.600.000 | 39.600.000 | 79.200.000 |
8 | Fiber200+ | 8 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 12.100.000 | 72.600.000 | 145.200.000 | |
9 | Fiber200Vip+ | 10 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 16.500.000 | 99.000.000 | 198.000.000 | |
10 | Fiber300Eco+ | 400 | 8 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 13.200.000 | 79.200.000 | 158.400.000 |
11 | Fiber300+ | 12 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 16.500.000 | 99.000.000 | 198.000.000 | |
12 | Fiber300Vip+ | 15 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 22.000.000 | 132.000.000 | 264.000.000 | |
13 | Fiber500Eco+ | 600 | 10 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 19.800.000 | 118.800.000 | 237.600.000 |
14 | Fiber500+ | 18 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 27.500.000 | 165.000.000 | 330.000.000 | |
15 | Fiber500Vip+ | 25 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 33.000.000 | 198.000.000 | 396.000.000 |
Thủ tục đăng ký internet cáp quang Doanh Nghiệp VNPT:
+ Doanh nghiệp cần chuẩn bị các giấy tờ sau để đăng ký dịch vụ mạng internet VNPT.
+ 01 bản chụp hình hoặc photo Giấy phép kinh doanh
+ 02 bản chụp hình hoặc photo Chứng mình thư/ Thẻ căn cước người đại diện pháp luật.
Đặc biệt, chương trình nâng tốc độ được áp dụng cho tất cả đối tượng khách hàng, bao gồm khách hàng mới và khách hàng hiện đã có gói cước. Đây là một điểm đặc biệt so với chương trình của nhà mạng khác, thể hiện sự tận tâm sâu sắc, phục vụ chu đáo của VNPT đối với khách hàng.
Thông tin đăng ký lắp mạng Internet VNPT 2023
Để được hỗ trợ tư vấn tốt nhất về các gói cước phù hợp với gia đình hoặc cơ quan doanh nghiệp. Quý khách vui lòng cung cấp số điện thoại, địa chỉ, nhu cầu lắp đặt
Nhân viên VNPT sau khi tiếp nhận yêu cầu sẽ liên hệ lại tư vấn gói cước , thông tin lắp đặt, thủ tục đăng ký dịch vụ
HOTLINE HỖ TRỢ : 0911991518
Địa chỉ cửa hàng , văn phòng giao dịch VNPT :
- TTKD VNPT – Hà Nội : Số 75, phố Đinh Tiên Hoàng – Phường Tràng Tiền – Quận Hoàn Kiếm – Hà Nội.
- TTKD VNPT TP.Hồ Chí Minh : 121 Pasteur, P.Võ Thị Sáu, Q.3, TP. Hồ Chí Minh
Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm và sử dụng dịch vụ.
Tag : Khuyến mại lắp mạng VNPT #Khuyenmailapmangthang1 , Lapmangvnpt2023