Lắp đặt Internet cáp quang VNPT Hồ Chí Minh – VNPT Telecom
Trung tâm kinh doanh VNPT gửi tới quý khách hàng chương trình khuyến mại khi đăng ký Lắp đặt Internet cáp quang VNPT Hồ Chí Minh với các gói cước FiberVNN cáp quang tốc độ cao , dịch vụ truyền hình số đi kèm , trang bị miễn phí thiết bị wifi chuyên dụng.
HOTLINE VNPT : 0911991518
TỔNG ĐÀI HCM : 028 800126
Giới thiệu về dịch vụ Internet cáp quang VNPT TPHCM :
Internet cáp quang VNPT là dịch vụ tân tiến nhất hiện nay. Công nghệ này dùng đường truyền dẫn bằng cáp quang đến các địa chỉ thuê bao giúp khách hàng có thể sử dụng đa dịch vụ trên mạng viễn thông có chất lượng cao bao gồm cả dịch vụ giải trí truyền hình và các dịch vụ tiện ích đi kèm .
Hiện nay VNPT đã đáp ứng được hầu hết hạ tầng cáp quang các tỉnh thành tại Việt Nam . VNPT là một trong những nhà mạng đi đầu trong lĩnh vực Internet cáp quang, cũng như có thị phần lớn nhất tại Việt Nam hiện nay.
Các dịch vụ do VNPT cung cấp hiện nay bao gồm :
|
|
Một số dịch vụ được đáp ứng cho các khu vực vùng miền đặc thù , để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ tổng đài: 18001166 để được hỗ trợ sản phầm dịch vụ.
Bảng giá cước dịch vụ Internet cáp quang tại TP. Hồ Chí Minh.
Khách hàng đăng ký lắp đặt mới các gói cước cáp quang VNPT được miễn phí modem Wifi , đối với các gói cước trả trước được tặng miễn phí từ 01 > 03 tháng cước sử dụng.
Thông tin chi tiết gói cước :
TÊN GÓI CƯỚC |
TỐC ĐỘ |
GIÁ CƯỚC |
ĐỊA CHỈ IP |
HOME NET 1 |
100 Mbps |
165.000đ |
Động |
HOME NET 2 |
150 Mbps |
220.000đ |
Động |
HOME NET 3 |
200 Mbps |
249.000đ |
Động |
HOME NET 4 |
250 Mbps |
259.000đ |
Động |
HOME NET 6 |
500 Mbps |
599.000đ |
Tĩnh |
HOME NET 7 |
300ULM |
329.000đ |
Động |
Bảng báo giá trên đã bao gồm 10% VAT
Hình thức tham gia đăng ký lắp đặt :
- Trả sau phí hòa mạng : 300.000 vnđ
- Trả trước 6 Tháng : phí HM 300.000 vnđ + Tặng 0 tháng cước
- Trả trước 12 Tháng : phí HM 300.000 vnđ + Tặng 01 tháng cước
Chú ý : Gói cước Home 1 chỉ áp dụng cho khu vực ngoại thành Hà Nội , ko áp dụng khu vực Nội Thành.
Thông tin Gói Home Internet + Wifi mesh
TÊN GÓI CƯỚC |
THÀNH PHẦN |
NỘI THÀNH |
NGOẠI THÀNH |
HOME MESH 1 |
Internet: 100 Mbps |
Ko áp dụng |
195.000đ |
HOME MESH 2 |
Internet: 150 Mbps |
250.000đ |
210.000đ |
HOME MESH 3 |
Internet: 200 Mbps |
279.000đ |
239.000đ |
HOME MESH 6 |
Internet: 500 Mbps |
689.000đ |
589.000đ |
HOME MESH 7 |
Internet: 300ULM |
349.000đ |
299.000đ |
Bảng báo giá trên đã bao gồm 10% VAT
Hình thức tham gia đăng ký lắp đặt :
- - Khách hàng có thể chọn số lượng thiết bị Wifi Mesh tuỳ theo nhu cầu. Mức giá = đơn giá 01 thiết bị x số lượng thiết bị. Đơn giá cho 1 thiết bị là 180.000đ/6 tháng hoặc 360.000đ/12 tháng
- - Khách hàng được bảo hành, bảo trì thiết bị mesh từ khi đăng ký sử dụng đến khi huỷ hợp đồng.
- - Đối tượng áp dụng: Chỉ áp dụng cho các thuê bao đăng ký mới dịch vụ internet và các thuê bao đang sử dụng internet của VNPT.
- - Không áp dụng gói cước hàng tháng.
- - MIỄN PHÍ cài đặt thiết bị Wifi Mesh.
- - Trường hợp khách hàng thanh lý hợp đồng trước thời hạn cam kết, thiết bị sẽ được thu hồi và tái sử dụng cho khách hàng khác.
Một số khu vực không được áp dụng gói cước Home 1 VNPT
Tư vấn lắp đặt : 0911991518
Gói cước Combo kết hợp Internet và truyền hình HD MyTV
TÊN GÓI |
TỐC ĐỘ & THIẾT BỊ |
Khu vực nội thành |
Khu vực ngoại thành |
Dành cho Smart TV |
|||
HOME NET 1+ |
Internet: 100 Mbps |
Ko áp dụng |
195,000 |
HOME NET 2+ |
Internet: 150 Mbps |
250,000 |
210,000 |
HOME NET 3+ |
Internet: 200 Mbps |
279,000 |
239,000 |
HOME NET 4+ |
Internet: 250 Mbps |
285,000 |
249,000 |
HOME NET 7+ |
Internet: 300ULM - không giới hạn (*) |
349,000 |
299,000 |
Dành cho tivi thường Home Internet + MyTV_STB |
|||
HOME NET 1+ |
Internet: 100 Mbps |
Ko áp dụng |
225,000 |
HOME NET 2+ |
Internet: 150 Mbps |
280,000 |
240,000 |
HOME NET 3+ |
Internet: 200 Mbps |
309,000 |
269,000 |
HOME NET 4+ |
Internet: 250 Mbps |
315,000 |
279,000 |
HOME NET 7+ |
Internet: 300ULM - không giới hạn (*) |
379,000 |
329,000 |
Chú ý : Gói cước có thể thay đổi theo từng thời điểm và chính sách kinh doanh của tập đoàn. Để được cập nhật giá cước mới nhất vui lòng liên hệ nhân viên VNPT HCM.
Khách hàng đã có Internet , muốn đăng ký thêm dịch vụ truyền hình vui lòng liên hệ nhân viên VNPT để được tư vấn chương trình khuyến mại mới nhất.
Ưu điểm của dịch vụ Internet và truyền hình VNPT :
- Tốc độ truy cập và Internet VNPT cao và có đường truyền ổn định.
- Không bị suy hao tín hiệu vì độ dài của cáp hay nhiễu điện từ.
- An toàn cho các thiết bị, không lo bị sét đánh lan truyền trên đường dây.
- Dễ dàng nâng cấp băng thông mà không cần phải kéo cáp mới.
- Có thể nâng cấp đồng thời các dịch vụ trên đường truyền FTTH
Bảng giá cáp quang doanh nghiệp VNPT tại Thành phố Hồ Chí Minh ( HCM )
Khách hàng là công ty doanh nghiệp , cơ quan hành chính tham gia Lắp mạng VNPT sẽ được hỗ trợ các gói cước Internet từ 60 Mbps đến 300 Mbps VNPT sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của tất cả các doanh nghiệp , đơn vị hành chính tại nơi đây.
Ưu điểm của đường truyền VNPT :
- Tốc độ cao , bảo mật cao
- Hỗ trợ kết nối các dịch vụ đi kèm như Leased line , Chữ kí số , Hóa đơn Điện tử
- Trang bị modem wifi tốc độ cao
- Trang bị cân bằng tải , IP tĩnh vvv..
Chi tiết gói cước VNPT công ty doanh nghiệp :
Gói cước |
Trong nước/ Quốc Tế |
GIÁ CƯỚC |
FiberIoT1 |
50 Mbps |
150,000đ |
FiberIoT2 |
100 Mbps |
200,000đ |
FiberXtra1 |
200 Mbps |
260,000đ |
FiberXtra2 |
300 Mbps |
500,000đ |
FiberXtra3 |
500 Mbps |
1,600,000đ |
FiberXtra4 |
800 Mbps |
5,000,000đ |
FiberXtra5 |
1000 Mbps |
8,000,000đ |
FiberXtra6 |
2000 Mbps |
15,000,000đ |
Fiber4 |
200 Mbps / 10,0 Mbps |
2,000,000đ |
Fiber5 |
300 Mbps / 18,0 Mbps |
5,500,000đ |
Fiber6 |
500Mbps / 32,0 Mbps |
9,000,000đ |
Fiber7 |
800Mbps / 55,0 Mbps |
16,000,000đ |
Fiber8 |
1000Mbps / 80,0 Mbps |
25,000,000đ |
FiberVip9 |
2000Mbps / 200,0 Mbps |
55,000,000đ |
(Báo giá trên chưa bao gồm 10% VAT)
Khuyến mại dành cho khách hàng đăng ký mới
Trang bị miễn phí modem Wifi hoặc thiết bị đầu cuối , dải IP tĩnh cho từng gói cước
Trả sau : Phí hòa mạng 300.000 vnđ
Trả trước 6 tháng : phí HM 300.000 vnđ
Trả trước 12 tháng : phí HM 300.000 vnđ + tặng 01 tháng
Chú ý : Giá cước được cập nhật hàng tháng theo chính sách kinh doanh của tập đoàn , để được cập nhật giá mới nhất vui lòng liên hệ tổng đài VNPT HCM để được hỗ trợ sớm.
Thủ tục đăng ký lắp đặt mạng Internet VNPT
- Khách hàng cá nhân, hộ gia đình: CMND photo hoặc hộ chiếu , visa.
- Khách hàng đại lý internet công cộng: CMND + GPKD photo + Chứng chỉ tin học
- Khách hàng Công ty: GPKD công ty doanh nghiệp , dấu và chữ kí pháp danh của người đại diện.
Địa điểm văn phòng giao dịch VNPT TPHCM :
Quận 1 :
- Điểm Giao Dịch Nguyễn Du : 80 Nguyễn Du P.Bến Nghé Q.1
- 21 Điện Biên Phủ , P Đa Kao , Quận 1.
Quận 2 :
- 492 nguyễn duy Trinh , Phường Bình Hưng Đông , Q 2
- 147/3 Trần Não , Phường Bình An , Quận 2.
Quận 3 :
- 121 Pasteur, phường 6, quận 3, TP Hồ Chí Minh
- 535-537 Điện Biên Phủ P.3 Quận 3
Quân 4 :
- 101 VĨNH HỘI, PHƯỜNG 4, QUẬN 4
Quận 5 :
- 1 Châu Văn Liêm phường14 , Quận 5
- 1 Trịnh Hoài Đức P.13 , Quận 5
Quận 6:
- 331 PHẠM VĂN CHÍ Phường 3 , Q.6
Quận 7 :
- 5 NGUYỄN THỊ THẬP, PHIUỜNG TÂN HƯNG, QUẬN 7
- 1441 HUỲNH TẤN PHÁT, PHƯỜNG PHÚ MỸ, QUẬN 7
- 785 HUỲNH TẤN PHÁT, PHƯỜNG PHÚ THUẬN, QUẬN 7
Quận 8 :
- 80 CAO LỖ , Phường 4 , Quận 8
Quận 9 :
- 327 Đỗ Xuân Hợp , P Phước Long , Q 9
- 598A Nguyễn Xiển – Phường Long Thạnh Mỹ – Quận 9
- 424 LÊ VĂN VIỆT , P Tăng Nhơn , Q 9
Quận 10 :
- 2 Hùng Vương Phường1 , Q.10
- 270 Lý Thường Kiệt Phường14 , Q.10
Quận 11 :
- 112 Trần Quý, Phường 6, Quận 11
- 564 Hồng Bàng Phường 16, Quận 11
VNPT Quận 12 :
- 122 Đường Hà Huy Giáp – Phường Thạnh Lộc – Quận 12
- 302 Lê Văn Khương, Phường Thới An , Quận 12
Quận Gò Vấp :
- 17 Nguyễn Văn Nghi Phường 4 ,Q Gò Vấp
- 998 Quang Trung Phường 8, Q. Gò Vấp
- 171 Lê Đức Thọ, Phường 17, Gò Vấp
Quận Tân Bình:
- 49 Trần Thái Tông, Phường 15, Q. Tân Bình
- Ga cách ly Tân Sơn Nhất Phường 4, Q.Tân bình
- 415D Trường Chinh Phường 14, Q.Tân Bình
Quận Bình Thạnh :
- 69 Ngô Tất Tố , Phường 21 quận Bình Thạnh
- 290 NGUYỄN XÍ, PHƯỜNG 13, QUẬN BÌNH THẠNH, TPHCM
- 479 BẠCH ĐẰNG , Phường 2
Quận Phú Nhuận
- 241A Hoàng Văn Thụ P.8 Q.Phú Nhuận
- 249 Phan Đình Phùng Phường 15 , Q.Phú Nhuận
Quận Thủ Đức
- 352 Đoàn Kết, P. Bình Thọ, Thủ Đức
- 109B Hiệp Bình, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức
- 503 TÔ NGỌC VÂN, PHƯỜNG TAM PHÚ, Q THỦ ĐỨC
VNPT Huyện Củ Chi :
- Khu phố 8 Thị trấn Củ Chi Huyện Củ Chi
Huyện Hóc Môn:
- 15/150 Trần Khắc Chân Thị trấn Hóc Môn Huyện Hóc Môn
- 128/3 Đường Nguyễn Ảnh Thủ – Xã Trung Chánh – Hóc Môn
Huyện Bình Chánh:
- E11/315B, ấp 5, Xã Phong Phú, huyện Bình Chánh
- E9/37 Nguyễn Hữu Trí
HUYỆN NHÀ BÈ TPHCM
- 568 LÊ VĂN LƯƠNG, XÃ PHƯỚC KIỂN, HUYỆN NHÀ BÈ
- 376/5 NGUYỄN VĂN TẠO, XÃ HIỆP PHƯỚC
Huyện Cần Giờ : Đang cập nhật
- 01 Lương Văn Nho , H Cần Giờ
VNPT Quận Bình Tân :
- 466 Kinh Dương Vương P. An Lạc A Q.Bình Tân
- 411 Nguyễn Thị Tú , Phường Bình Hưng Hòa
- 1216 Tỉnh Lộ 10, P Tân Tạo
- 68 đường số 1 , P Bình Trị Đông
Quận Tân Phú :
- 360 Nguyễn Sơn P. Phú Thọ Hòa Q.Tân Phú
- 30 Bờ Bao Tân Thắng, Sơn Kỳ, Tân Phú _(cổng K) Aeon Mall Tân Phú Celadon
- 233 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú
- 92 Thạch Lam P. Phú Thạnh Q.Tân Phú
- 41 Tân Quý, P. Tân Quý, Q. Tân Phú
Thời gian làm việc của các VPGD VNPT Telecom :
- Thứ 2 đến thứ 6: 7h30 – 18h
- Thứ 7: 7h30 đến 12h (Nghỉ trưa: 12h00-13h00.)
- Chủ nhật: Nghỉ
Khách hàng thực hiện các thủ tục như thanh toán cước Internet VNPT , truyền hình MyTV , điện thoại cố định , hoặc các dịch vụ Vinaphone trả trước , trá sau có thể ra trực tiếp quầy giao dịch VNPT gần nhất để được hỗ trợ.
Hỗ trợ đăng ký lắp đặt mạng Internet VNPT HCM : 028.800126
Tổng đài hỗ trợ toàn quốc : 18001166
Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm và sử dụng dịch vụ